

Võ lâm truyền kỳ 1 Mobile VNG thật ra là trò chơi võ lâm 1 ngày xưa của Vinagame phát hành nhưng nay đã xuất hiện trên nền tảng di động. Tuy là nền tảng di động nhưng những kỹ năng pk, công thành hay săn boss đều tương tự như trên máy tính.
Nhắc đến săn boss thì không ai bằng Thiên Vương với bộ kỹ năng hút máu chính hiệu đã mang đến lời ra tiếng vào cho hệ phái này. Vậy làm sao để tăng chính xác kỹ năng hút máu của Thiên Vương?
Nếu bạn chưa biết hãy tham khảo thêm bài viết cách tăng điểm tiềm năng và kỹ năng Thiên Vương Thương, Chùy.
Giới thiệu Thiên Vương Võ Lâm Truyền Kỳ 1 Mobile VNG
Thiên Vương thuộc hệ Kim
Chia ra 2 nhánh: Thiên Vương Thương và Thiên Vương Chùy
Địa điểm Train của Thiên Vương – VLTK 1 Mobile VNG
LV: 1 – 10
8 thôn và các vùng phụ cận
LV: 11 – 20
- 7 ngoại thành thị lớn
- 10 đại môn phái và vùng phụ cận
- Mê cung Thất Sát Động
- Dược Vương Cốc
- Nhạn Đăng Sơn
- Hoa Sơn
- Mê Cung Đáy Giếng
- Hẻm Mộc Nhân
- Nam Nhạc Trấn
- Nhập Môn mê cung
- Thiên Nhẫn giáo tầng 1, tầng 2
- Thiên Vương Đảo sơn động
LV: 21 – 30
- Mê Cung Mãnh Hổ Huyệt Động
- Mê cung Bạch Thuỷ Động
- Mê Cung Phục Lưu Động
- Mê Cung Hỏa Lang Động
- Đường Môn
- Cái Bang
- Tần Lăng
- Võ Lăng Sơn
- Trung Nguyên Kiếm Các
- Kiếm Các Tây Bắc
- Kiếm Các Tây Nam
- La Tiêu Sơn .
LV: 31 – 40
- Nga Mi phái
- Mê cung Tuyết Báo động
- Tuyết Báo động tầng 2
- Dược Vương động tầng 1
- Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng
- Mê cung Thổ Phỉ
- Mê cung Kim Quang Động
- Mê cung Yến Tử Động
- Mê cung Bạch Vân Động
- Vũ Di Sơn
- Miêu Lĩnh
- Đông Phục Ngưu Sơn
- Thục Cương Sơn
LV: 41 – 50
- Mê cung Long Cung Động
- Mê cung Kinh Hoàng Động
- Hoàng Hà Nguyên Đầu
- Mê Cung Thần Tiên Động
- Thiếu Lâm Mật Thật
- Mê cung Kê Quán Động
- Điểm Thương động tầng 1, Điểm Thương động tầng 2, tầng 3
- Kiếm Tính Phong Sơn động
- Mê cung Tỏa Vân Động
- Mê cung Phụng Nhãn Động
- Tây Phục Ngưu Sơn
- Điểm Thương Sơn
- Thanh Thành Sơn
LV: 51 – 60:
- Tuyết Báo động tầng 3
- Địa đạo sau viện chùa Thành Đô Tín Tướng
- Mê cung Thiết Tháp tầng 2
- Ngự Hoa Viên Sơn động
- Lưu Tiên động tầng 1
- Mê cung Thiết tháp tầng 1-3
- Động Tường Vân tầng 1
- Thiên Tầm tháp tầng 2
- Mê cung Băng Huyệt
- mê cung Thiên Tâm Động
- Sơn Động dưới đáy Động Đình Hồ
- Mê cung Ngọc Hoa động
- Mê cung Nghiệt Long động
- Mê cung Hưởng Thuỷ .
LV: 61 – 70
- Trường Giang nguyên đầu
- Tuyết Báo động tầng 4
- Trúc Tơ động tầng 1-2
- Lưu Tiên động tầng 2-3-4
- Tường Vân động tầng 2-3-4
- Mật Đạo nha môn Tương Dương
- Thanh Loa Đảo
- Thiên Tầm Tháp tầng 3
- Hoành Sơn phái
- Thiên Nhẫn Giáo Thánh động
- Mê cung Dương Giác động
- Thập Bát La Hán trận
- Mê cung cấm địa
LV: 71-80
- Tuyết Báo động tầng 5
- Trúc Tơ động tầng 2
- Lưu Tiên động tầng 5
- Tường Vân động tầng 5
- Dưới Lăng Tần Thủy Hoàng tầng 2
- Mê cung Đại Tù Động
- Dược Vương động tầng 2
- Mê cung Long Nhãn động
- Đào Hoa Nguyên
- Mê cung Nhạn Thạch Động
- Trúc Tơ động tầng 1-2
- Khoái Hoạt Lâm
- Địa Đạo ác Bá Gia
LV: 81-90
- Tuyết Báo Động tầng 6-7
- Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng tầng 2
- Dược Vương động tầng 3
- Mê cung Nhạn Thạch động
- Mê cung Thanh Khê động
- mê cung Cổ Dương động
- Mê cung Băng Hà động
- Mê cung Vô Danh động
- Mê cung Lưỡng Thủy động
- Mê cung Võ lăng động
- Mê cung Phù Dung động
- Mê cung Phi Thiên Động
- Sa Mạc địa biểu
- Mê cung Sơn Ngọc động
- Mật cung Linh Cốc động
- Mê cung Lão Hổ động
LV: 91-99:
- Mê cung Nhạn Thạch động
- Lưu Tiên động tầng 6
- Tuyết Báo động tầng 8
- Mê cung Cán Viên động
- Mật cung Tiến Cúc động
- Mê cung Xi Vưu động
- Dược Vương động tầng 4
- Sa Mạc sơn động 1-2-3
- Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng tầng 3
Tăng điểm Tiềm năng – Kỹ năng Thiên Vương
Tăng điểm Thiên Vương Thương VLTK 1 Mobile VNG
LV 01 – 09: (40 point) => 35sm+20sm=55sm & 25tp + 15tp =40tp & 25sk + 5sk= 30sk
LV 09 – 18: (45 point) => 55sm +30sm= 85sm & 40tp + 10tp=50tp & 30sk + 5sk= 35sk
LV 18 – 27: (45 point) => 85sm + 25 sm = 110sm & 50tp + 15tp=65tp & 35sk + 5sk = 40sk
LV 27 – 36: (45 point) => 110sm + 30sm = 140sm & 65tp + 10tp=75tp & 40sk + 5sk= 45sk
LV 36 – 45: (45 point) => 140sm + 25sm = 165sm & 75tp + 15tp=90tp & 45sk + 5sk = 50sk
LV 45 – 54: (45 point) =>165sm+30sm = 195sm & 90tp + 10tp = 100 tp & 50sk + 5sk = 55sk
LV 54 – 63: (45 point) => 195sm +30sm = 125sm & 100tp + 15tp = 115tp
LV 63 – 72: (45 point) =>125sm+ 45sm = 260sm & 115tp + 10tp = 125tp
LV 72 – 81: (45 point) =>125tp +15tp = 140tp & 55sk + 30sk = 85sk
VL 81-90 (45 point ) => 85sk + 45sk= 130sk
Như vậy ở lv 90 của Thương sẽ là:
Sức mạnh: 260
Thân pháp: 140
Sinh khí: 130
Khuyến khích việc tăng point cho Thương sau 90 nâng TP lên 200 – 210 để đcx lên > 7000
Tăng điểm kỹ năng Thiên Vương Thương
LV 10 – 29: 28 điểm
- 20 TVTP (Thiên Vương Thương Pháp)
- 6 HPLN (Hồi Phong Lạc Nhạn)
- 1 TVCP(Thiên Vương Chuỳ Pháp)
- 1 TVĐP (Thiên Vương Đao pháp).
LV 30 – 59: 30 điểm
- 20 DQTĐ (Dương Quang Tam Điệp)
- 10 KCT(Kim Chung Tráo).
LV 60 reset lại sẽ có 59 skill , nhưng nhất định phải để dành ra 19 skill để khi lên cấp cùng lúc tăng cho TVCY và HCBP cho max cả 2 khi vừa lên 90 vậy là còn 40 skill .
20 TVTP, 1 TVDP, 1 TVCP, 1 HCBP, 1 TVCY, 16 điểm thừa ( cho vào ĐHT , TTQ hoặc KTC )
LV 60 – 89 (29 skill + 19 skill để dành ): 30 TVCY, 20 HCBP
Khi đấy ở lv 90 sẽ là
20 TVTP, 1 TVCP, 1 TVĐP , 20 HCBP, 30 TVCY và 17 skill ( do bạn lựa chọn tăng vào ĐHT , TTQ hoặc KTC )
Hướng dẫn cách PK Thiên Vương Thương VLTK 1 Mobile VNG
Ưu điểm: Thiên Vương Thương có khả năng hút máu, sốc dame, delay sau mỗi lần ra đòn làm áp chế và triệt hạ đối phương nhanh chóng. Dame khi bình thường rất khá, đặc biệt vào dame x2 thì cực kỳ dữ dội, lượng máu dồi dào do không phải tăng nhiều tp như đao, di chuyển khá linh hoạt với 20 DHT và giày HK tddc >50%.
Khuyết điểm: Kỹ năng đơn đấu, không tấn công nhiều mục tiêu cùng lúc được.
Để PK được Thiên Vương Thương rất đơn giản, huynh đệ lựa chọn mục tiêu sau đó áp sát bằng kỹ năng và tấn công nhanh gọn, vì là tướng cận chiến nên rất trâu, tận dụng lợi thế và áp đảo đối phương.
Tăng điểm tiềm năng, kỹ năng Thiên Vương Chùy
Tăng điểm kỹ năng Thiên Vương Chùy
Tâm Pháp Cơ Bản
Thiên Vương Chiến Ý:
Tĩnh Tâm Quyết: 1/12
Hỏa Kinh Quyết: 1/12
Đảo Hư Thiên: 1/12
Chinh Chiến Bát Phương: 1/12
Tâm Pháp Chiến Đấu
Truy Phong Quyết: Max
Kim Chung Tráo: Max
Đoạn Hồn Thích: Max
Tung Hoành Bát Hoang: Max
Thiên Vương Chùy Pháp: Max
Tăng điểm tiềm năng Thiên Vương Chùy
- LV 01 – 09 (40 point) => 35sm+20sm=55sm &25tp+15tp =40tp & 25sk+5sk=30s
- LV 09 – 18 (45 point) => 55sm +30sm= 85sm &40tp+10tp=50tp &30sk+5sk= 35sk
- LV 08 – 27 (45 point) => 85sm + 25 sm = 110sm & 50tp+15tp=65tp &35sk+5sk = 40sk
- LV 27 – 36 (45 point) => 110sm + 30sm = 140sm & 65tp+10tp=75 &40sk +5sk=45sk
- LV 36 – 45 (45 point) => 140sm + 25sm = 165sm & 75tp+15tp=90tp & 45sk +5sk=50sk
- LV 45 – 54 (45 point) =>165 sm+30sm = 195 sm & 90tp+10 tp =100tp & 50sk+5sk=55 sk
- LV 54 – 63 (45 point) => 195 sm + 35 sm = 230 sm & 55sk + 10sk = 65sk
- LV 63 -v72 (45 point) =>230 sm+ 35 sm = 265sm & 65sk + 10sk = 75sk
- LV 72 – 81 (45 point ) => 265 sm + 35sm = 300sm & 75sk + 10sk = 85sk
- LV 81 – 90 (45 point)=> 85sk + 45sk = 130sk
- Như vậy ở lv 90 của Chuỳ sẽ là 300sm , 100tp và 130sk
Khuyến khích việc tăng point cho Chuỳ sau 90 nâng SM lên >380 và SK>150 để SL >5000 và lực tay khỏe hơn .
Cách PK Thiên Vương Chùy VLTK 1 Mobile VNG
CÁCH X2 X3 DAME – CÁCH PK Thiên Vương Chùy
Đầu tiên là xuất chuỳ vào mục tiêu.
- Sau đó vẫn giữ mặc định, kết hợp chuyển hướng chuột chếch 1 góc khoảng 30 độ so với tia chuỳ chính giữa.
- Tóm lại, để thực hiện x2 chùy gồm 3 bước: đánh kềm đối phương lại, DHT áp sát, chếch chuột khỏi mục tiêu 1 góc 30 độ để xuất hiện x2.
X2 chùy dễ thực hiện nhất ở các góc 6h, 12h vì có thể thấy 2 tia mất đi rõ nhất, các góc còn lại tuy khó thấy hơn, nhưng một khi đã thuần thục x2 thì cũng sẽ quen tay dần để biết cách xoay chuyển chuột cho phù hợp.
Giá trị của dòng bỏ qua né tránh 1, 2%:
” Công thức của tỉ lệ đánh trúng là Tỉ lệ đánh trúng = ĐCX / ( ĐCX + NT )
Giả định với 1 TVB max Chuỳ, có bỏ qua NT 90 %
TLĐT ( tỉ lệ đánh trúng ) = ĐCX / ( ĐCX + NT/10 ) = 10 x ĐCX / ( 10 x ĐCX + NT )
Tức là ĐCX đc nâng lên gấp 10 lần với 90 % bỏ qua NT
Tiếp, với 1 TVB max Chuỳ cầm thêm Chuỳ BQNT 1 % => BQNT = 91 %
TLĐT = ĐCX / [ ĐCX + NT x ( 9 / 100 ) ] = ĐCX x ( 100 / 9 ) / [ ĐCX x ( 100 / 9 ) + NT ]
Tức là ĐCX tăng lên 100/9 lần với 91 % BQNT.
-> ĐCX khi có thêm 1 % bỏ qua NT hơn ĐCX lúc đầu :
100/9 – 100/10 = 10/9 ( lần )
Như vậy, có thể tính, với người nâng 1000 ĐCX => BQNT 1 % tương đương 1000 x ( 10 / 9 ) = 111 ĐCX ( quá thấp >”< )
Với người nâng 2000 ĐCX => 222 ĐCX
Với người nâng 3000 ĐCX => 333 ĐCX
Nhưng đây mới chỉ là bỏ qua NT 90 % lên 91 %, từ 91 % lên 92 % và cao hơn nữa thì sao ?
Vẫn dùng công thức trên, giả định TV Chuỳ tăng 3000 ĐCX:
– Từ 90 % -> 91 %, 1 % tương đương 333 ĐCX
– Từ 91 % -> 92 %, 1 % tương đương 375 ĐCX- Từ 92 % -> 93 %, 1 % tương đương 428 ĐCX
…. “
Như vậy, dcx tăng lên tỉ lệ thuận với giá trị tăng lên của bqnt. Sau này với 23 skill Truy Phong Quyết + chuỳ bqnt 1 hoặc 2, TVB chuỳ sẽ lên 1 tầm cao nữa khi không phải tăng tp và Tĩnh Tâm Quyết.
Qua công thức trên, có thể nhận thấy opt BQNT 2 và 1 không chênh lệch 1 khoảng cách quá lớn với nhau. Do đó khi chọn mua chùy HK, các opts stvl điểm, stvl%, bs vẫn nên được ưu tiên trước so với opt bqnt.
Thông tin toàn bộ về cách tăng điểm tiềm năng và kỹ năng Thiên Vương Thương, Chùy đã được chúng tôi chia sẻ bên trên. Nếu có thắc mắc gì hãy để lại cmt bên dưới nhé. Chúc bạn áp dụng thành công